TDEE là gì? Cách tính TDEE để kiểm soát cân nặng hiệu quả

TDEE là gì? Cách tính TDEE để kiểm soát cân nặng hiệu quả

Bạn đang muốn giảm cân, tăng cơ hay duy trì vóc dáng? Cùng tìm hiểu TDEE là gì và cách tính toán chính xác là chìa khóa giúp bạn đạt được mục tiêu cùng với Tinhbmi.vn. Khám phá bí quyết ứng dụng TDEE hiệu quả, chinh phục hành trình sức khỏe của bạn!

TDEE (Total Daily Energy Expenditure) là gì?

TDEE (Total Daily Energy Expenditure) là Tổng lượng năng lượng tiêu tốn hằng ngày. Đây là số calo mà cơ thể của bạn tiêu tốn trong một ngày để duy trì các hoạt động sinh hoạt hàng ngày và các hoạt động vận động. TDEE bao gồm cả năng lượng cần thiết để duy trì các chức năng cơ bản của cơ thể (BMR – Basal Metabolic Rate) và năng lượng tiêu hao từ các hoạt động vận động và hoạt động thường ngày. 

Nó là một yếu tố quan trọng trong việc định lượng lượng calo bạn cần để duy trì cân nặng hiện tại hoặc đạt được mục tiêu cân nặng.

TDEE là gì?
TDEE bao gồm cả năng lượng cần thiết để duy trì các chức năng cơ bản của cơ thể

Công thức tính TDEE (Total Daily Energy Expenditure)

Các yếu tố cần thiết cho việc tính toán TDEE 

Để tính toán Total Daily Energy Expenditure (TDEE), các yếu tố cần thiết bao gồm:

  • BMR (Basal Metabolic Rate): Lượng calo cơ bản cần thiết cho các hoạt động cơ bản của cơ thể khi nghỉ ngơi, không tính đến hoạt động vận động.
  • Mức độ hoạt động vật lý (PAL – Physical Activity Level): Đây là mức độ hoạt động vật lý hàng ngày của bạn, từ không hoạt động đến hoạt động nặng nhọc.
  • Tuổi: Tuổi của bạn ảnh hưởng đến TDEE do sự thay đổi trong tốc độ trao đổi chất theo tuổi tác.
  • Giới tính: Nam và nữ có sự khác biệt về TDEE do sự khác biệt trong cơ thể và tỷ lệ cơ bắp.
  • Cân nặng: Cân nặng ảnh hưởng trực tiếp đến nhu cầu năng lượng của cơ thể.
  • Chiều cao: Chiều cao cũng có thể ảnh hưởng đến TDEE, do sự khác biệt trong tỷ lệ cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể.

Công thức tính TDEE chính xác

Để tính toán TDEE (Total Daily Energy Expenditure – Tổng chi tiêu năng lượng hàng ngày) một cách chính xác, bạn cần sử dụng các công thức phù hợp theo giới tính, tuổi tác, cân nặng, chiều cao và mức độ hoạt động thể chất. Dưới đây là công thức tính TDEE:

TDEE = BMR x PLA 

Trong đó: 

BMR: Lượng calo cơ bản cần thiết cho các hoạt động cơ bản của cơ thể khi nghỉ ngơi, không tính đến hoạt động vận động. Có thể tính theo các công thức dưới đây:

Công thức Mifflin-St Jeor:

  • Nam: BMR = (10 x Cân nặng (kg)) + (6.25 x Chiều cao (cm)) – (5 x Tuổi (năm)) + 5
  • Nữ: BMR = (10 x Cân nặng (kg)) + (6.25 x Chiều cao (cm)) – (5 x Tuổi (năm)) – 161

Công thức Katch-McArdle:

  • Nam: BMR = 370 + (21.6 x Khối lượng cơ thể nạc (kg))
  • Nữ: BMR = 310 + (10.6 x Khối lượng cơ thể nạc (kg))

PLA: Mức độ hoạt động vật lý hàng ngày của bạn, từ không hoạt động đến hoạt động nặng nhọc. Cụ thể:

Mức độ hoạt động Mô tả Chỉ số PLA
Ít vận động Ít vận động hoặc không tập luyện thể dục thể thao, chủ yếu làm việc văn phòng, ít di chuyển. 1,2
Vận động nhẹ Vận động nhẹ nhàng 1-3 ngày mỗi tuần, ví dụ như đi bộ, tập yoga,.. 1,375
Vận động vừa phải Vận động vừa phải 3-5 ngày mỗi tuần, ví dụ như tập gym, chơi thể thao,… 1,55
Vận động nhiều Vận động nhiều 6-7 ngày mỗi tuần, ví dụ như vận động viên, huấn luyện viên,… 1,725
Vận động rất nhiều Vận động rất nhiều, cường độ cao, thường xuyên, ví dụ như vận động viên chuyên nghiệp,… 1,9
Mức độ tiêu hao calo của các hoạt động thể thao
Mức độ bạn vận động ít hay nhiều cũng ảnh hưởng đến chỉ số TDEE của bạn

Ứng dụng TDEE trong việc kiểm soát cân nặng hiệu quả

Ứng dụng TDEE là một phương pháp hiệu quả để kiểm soát cân nặng và đạt được mục tiêu thể chất. TDEE cho biết tổng lượng calo mà cơ thể cần tiêu thụ hàng ngày để duy trì các hoạt động sinh hoạt và vận động. Hiểu rõ chỉ số TDEE giúp bạn dễ dàng thiết lập một kế hoạch ăn uống và luyện tập phù hợp với mục tiêu cụ thể, chẳng hạn như giảm cân, duy trì cân nặng, hoặc tăng cân.

Nếu muốn giảm cân, bạn có thể tiêu thụ ít calo hơn so với TDEE của mình, nhằm tạo ra mức thâm hụt calo giúp cơ thể đốt cháy mỡ dự trữ. Mức thâm hụt hợp lý sẽ từ 80 đến 90% TDEE hiện tại. 

Ngược lại, nếu bạn muốn tăng cân, bạn có thể tiêu thụ nhiều calo hơn TDEE để cung cấp thêm năng lượng cho cơ thể. Khoảng 110-120% TDEE là mức an toàn và hiệu quả để tăng cân mà không gây ra các vấn đề sức khỏe khác.

Thực hành tính chỉ số TDEE để tính lượng calo cần nạp và đốt cháy mỗi ngày

Cho ví dụ một bạn nữ 20 tuổi, cao 1m65 nặng 50 kg, hằng ngày bạn vận động ở mức độ vừa phải. Vậy chỉ số TDEE là bao nhiêu? Cùng tìm hiểu nhé!

  • Đầu tiên ta tính chỉ số BMR, giả định theo công thức Mifflin-St Jeor ta có: BMR = (10 x Cân nặng (kg)) + (6.25 x Chiều cao (cm)) – (5 x Tuổi (năm)) – 161 = 1270.25
  • Sau đó chúng ta cần xác định PAL, ở đây giả định là vận động vừa phải tương đương 1,55. Như vậy, TDEE = BMR × PAL ≈ 1969 calo/ngày 
tính chỉ số TDEE để tính lượng calo cần nạp và đốt cháy mỗi ngày
Tính chỉ số TDEE để tính lượng calo cần nạp và đốt cháy mỗi ngày

Có thể thấy chỉ số TDEE của bạn nữ ở ví dụ trên là khoảng 2092 calo/ngày, tức là trong một ngày bạn ấy nạp vào trong người khoảng 1969 calo.

Như vậy, nếu nếu muốn duy trì cân nặng hiện tại, bạn nữ cần cung cấp cho cơ thể số calo bằng với TDEE, tức là khoảng 1969 calo/ngày. 

Nếu muốn giảm cân, bạn nữ có thể điều chỉnh TDEE thành 1575 đến 1772 calo/ngày (tức 80~90% TDEE hiện tại). 

Ngược lại, nếu muốn tăng cân, có thể điều chỉnh TDEE thành 2165 đến 2363 calo/ngày (tức 110~120% TDEE hiện tại).

Lượng calo trong một số thực phẩm hằng ngày 

Dưới đây là lượng calo trong một số thực phẩm chúng ta ăn hằng ngày tinhbmi.vn đưa ra cho bạn tham khảo:

Bảng tính calo của trái cây

STT Tên thực phẩm Năng lượng (kcal) Nước (g) Chất đạm (g) Chất bột (g) Chất béo (g) Chất xơ (g)
1 Bưởi 30.0 91.0 0.2 0.0 7.3 0.7
2 Cam 37.0 88.7 0.9 0.0 8.4 1.4
3 Chanh 23.0 92.4 0.9 0.0 4.8 1.84
4 Chôm chôm 72.0 80.3 1.5 0.0 16.4 1.3
5 Chuối tây 66.0 83.2 0.9 0.3 15.0 0.0
6 Chuối tiêu 97.0 74.4 1.5 0.2 22.2 0.8
7 Đu đủ 35.0 90.0 1.0 0.0 7.7 0.6
8 Dưa hấu 16.0 95.5 1.2 0.2 2.3 0.5
9 Dứa ta 29.0 91.4 0.8 0.0 6.5 0.8
10 Hồng xiêm 48.0 85.6 0.5 0.7 10.0 2.5
11 45.0 87.8 0.7 0.2 10.2 0.6
12 Mận 20.0 94.0 0.6 0.2 3.9 0.7
13 Mít dai 48.0 85.3 0.6 0.0 11.4 1.92
14 Mít mật 62.0 82.1 1.5 0.0 14.0 1.2
15 46.0 87.0 0.9 0.0 10.5 0.8
16 Na 64.0 82.4 1.6 0.0 14.5 0.7
17 Nhãn 48.0 86.2 0.9 0.0 11.0 1.0
18 Nho 14.0 93.5 0.4 0.0 3.1 2.9
19 Quýt 38.0 89.4 0.8 0.0 8.6 0.9
20 Táo ta 37.0 89.4 0.8 0.0 8.5 0.7
21 Táo tây 47.0 87.1 0.5 0.0 11.3 0.6
22 Vải 43.0 87.7 0.7 0.0 10.0 1.1
23 Vú sữa 42.0 86.4 1.0 0.0 9.4 2.1
24 Xoài 69.0 82.5 0.6 0.3 15.9 0.0

Bảng tính calo rau củ quả

STT Tên thực phẩm Năng lượng (kcal) Nước (g) Chất đạm (g) Chất bột (g) Chất béo (g) Chất xơ (g)
1 Bí đao 12.0 95.4 0.6 0.0 2.4 1.1
2 Bí ngô 24.0 92.6 0.3 0.0 5.6 0.7
3 Cà chua 19.0 93.9 0.6 0.0 4.2 0.1
4 Cà pháo 20.0 92.5 1.5 0.0 3.6 1.6
5 Cà rốt 38.0 88.4 1.5 0.0 8.0 1.2
6 Cà tím 22.0 92.4 1.0 0.0 4.5 1.5
7 Cải bắp 29.0 89.9 1.8 0.0 5.4 1.6
8 Cải cúc 14.0 93.7 1.6 0.0 1.9 2.19
9 Mộc nhĩ 304.0 10.8 10.6 0.2 65.0 7.0
10 Mướp 16.0 95.0 0.9 0.0 3.0 0.5
11 Nấm hương 274.0 12.7 35.0 4.5 23.5 17.0
12 Ớt vàng 28.0 90.5 1.3 0.0 5.7 1.4
13 Rau kinh giới 22.0 89.9 2.7 0.0 2.8 3.6
14 Rau bí 18.0 93.1 2.7 0.0 1.7 1.7

Bảng tính calo các loại sữa

STT Tên thực phẩm Năng lượng (kcal) Nước (g) Chất đạm (g) Chất bột (g) Chất béo (g) Chất xơ (g)
1 Sữa bò tươi 74.0 85.6 3.9 4.4 4.8 0.0
2 Sữa bột tách béo 357.0 1.6 35.0 1.0 52.0 0.1
3 Sữa bột toàn phần 494.0 1.8 27.0 26.0 38.0 0.0
4 Sữa chua 61.0 88.5 3.3 3.7 3.6 0.1
5 Sữa đặc có đường 336.0 24.9 8.1 8.8 56.0 0.0

Bảng tính calo các loại thịt

STT Tên thực phẩm Năng lượng (kcal) Nước (g) Chất đạm (g) Chất bột (g) Chất béo (g) Chất xơ (g)
1 Chả quế 416.0 44.7 16.2 39.0 0.0 0.1
2 Chân giò lợn (bỏ xương) 230.0 64.6 15.7 18.6 0.0 0.1
3 Da heo 118.0 74.0 23.3 2.7 0.0 0.1
4 Dăm bông heo 318.0 48.5 23.0 25.0 0.3 0.0
5 Đầu heo 335.0 55.3 13.4 31.3 0.0 0.0
6 Đuôi bò 137.0 73.6 19.7 6.5 0.0 0.0
7 Đuôi heo 467.0 42.1 10.8 47.1 0.0 0.0
8 Ếch 90.0 74.8 20.0 1.1 0.0 0.0
9 Giò bò 357.0 48.7 13.8 33.5 0.0 0.0
10 Giò lụa 136.0 72.0 21.5 5.5 0.0 0.0
11 Giò thủ 553.0 29.7 16.0 54.3 0.0 0.0
12 Huyết bò 75.0 81.3 18.0 0.2 0.4 0.0
13 Huyết heo luộc 44.0 89.2 10.7 0.1 0.0 0.0
14 Huyết heo sống 25.0 94.0 5.7 0.1 0.2 0.0
15 Lạp xưởng 585.0 18.6 20.8 55.0 1.7 0.0
16 Lòng heo (ruột già) 167.0 77.1 6.9 15.1 0.8 0.0
17 Lưỡi bò 164.0 73.8 13.6 12.1 0.2 0.0
18 Lưỡi heo 178.0 71.5 14.2 12.8 1.4 0.0
19 Mề gà 99.0 76.6 21.3 1.3 0.6 0.0
20 Nem chua 137.0 70.2 21.7 3.7 4.3 0.0
21 Nhộng 111.0 79.6 13.0 6.5 0.0 0.0
22 Óc bò 124.0 80.7 9.0 9.5 0.5 0.0
23 Óc heo 123.0 80.8 9.0 9.5 0.4 0.0
24 Patê 326.0 49.1 10.8 24.6 15.4 0.0
25 Phèo heo 44.0 90.6 7.2 1.3 0.8 0.0
26 Sườn heo bỏ xương 187.0 68.0 17.9 12.8 0.0 0.0
27 Tai heo 121.0 74.9 21.0 4.1 0.0 0.0
28 Thịt bê nạc 85.0 79.3 20.0 0.5 0.0 0.0
29 Thịt bò 118.0 74.4 21.0 3.8 0.0 0.0
30 Thịt bò khô 239.0 41.7 51.0 1.6 5.2 0.0
31 Thịt dê nạc 122.0 74.9 20.7 4.3 0.0 0.0
32 Thịt gà ta 199.0 65.4 20.3 13.1 0.0 0.0
33 Thịt gà tây 218.0 63.2 20.1 15.3 0.0 0.0
34 Thịt heo ba chỉ 260.0 60.7 16.5 21.5 0.0 0.0
35 Thịt heo mỡ 394.0 48.0 14.5 37.3 0.0 0.0
36 Thịt heo nạc 139.0 73.8 19.0 7.0 0.0 0.0

Bảng tính calo các loại thủy hải sản

STT Tên thực phẩm Năng lượng (kcal) Nước (g) Chất đạm (g) Chất bột (g) Chất béo (g) Chất xơ (g)
1 Bánh phồng tôm 676.0 4.9 1.6 59.2 34.1 0.0
2 Cá bống 70.0 83.2 15.8 0.8 0.0 0.0
3 Cá chép 96.0 78.4 16.0 3.6 0.0 0.0
4 Cá đối 108.0 77.0 19.5 3.3 0.0 0.0
5 Cá diếc 87.0 78.7 17.7 1.8 0.0 0.0
6 Cá hồi 136.0 72.5 22.0 5.3 0.0 0.0
7 Cá lóc 97.0 78.8 18.2 2.7 0.0 0.0
8 Cá mè 144.0 75.1 15.4 9.1 0.0 0.0
9 Cá mỡ 151.0 72.5 16.8 9.3 0.0 0.0
10 Cá mòi 124.0 76.2 17.5 6.0 0.0 0.0
11 Cá nạc 80.0 79.8 17.5 1.1 0.0 0.0
12 Cá ngừ 87.0 77.9 21.0 0.3 0.0 0.0
13 Cá nục 111.0 76.3 20.2 3.3 0.0 0.0
14 Cá phèn 104.0 79.5 15.9 4.5 0.0 0.0
15 Cá quả 97.0 77.7 18.2 2.7 0.0 0.0
16 Cá rô đồng 126.0 74.0 19.1 5.5 0.0 0.0
17 Cá rô phi 100.0 76.6 19.7 2.3 0.0 0.0
18 Cá thu 166.0 69.5 18.2 10.3 0.0 0.0
19 Cá trắm cỏ 91.0 79.2 17.0 2.6 0.0 0.0
20 Cá trê 173.0 71.4 16.5 11.9 0.0 0.0
21 Cá trôi 127.0 74.1 18.8 5.7 0.0 0.0
22 Chà bông cá lóc 312.0 26.5 65.7 4.1 3.0 0.0
23 Cua biển 103.0 73.9 17.5 0.6 7.0 0.0
24 Cua đồng 87.0 68.9 12.3 3.3 2.0 0.0
25 Ghẹ 54.0 87.2 11.9 0.7 0.0 0.0
26 Hến 45.0 88.6 4.5 0.7 5.1 0.0
27 Lươn 94.0 77.2 20.0 1.5 0.0 0.0
28 Mực khô 291.0 32.6 60.1 4.5 2.5 0.0
29 Mực tươi 73.0 81.0 16.3 0.9 0.0 0.0
30 Ốc bươu 84.0 78.5 11.1 0.7 8.3 0.0
31 Ốc nhồi 84.0 76.0 11.9 0.7 7.6 0.0
32 Ốc vặn 72.0 77.6 12.2 0.7 4.3 0.0
33 51.0 87.1 8.8 0.4 3.0 0.0
34 Tép gạo 58.0 83.4 11.7 1.2 0.0 0.0
35 Tép khô 269.0 20.4 59.8 3.0 0.7 0.0
36 Tôm biển 82.0 80.3 17.6 0.9 0.9 0.0
37 Tôm đồng 90.0 74.7 18.4 1.8 0.0 0.0

Bảng tính calo của trứng

STT Tên thực phẩm Năng lượng (kcal) Nước (g) Chất đạm (g) Chất bột (g) Chất béo (g) Chất xơ (g)
1 Lòng đỏ trứng gà 327.0 51.3 13.6 29.8 1.0 0.0
2 Lòng đỏ trứng vịt 368.0 44.3 14.5 32.3 4.8 0.0
3 Lòng trắng trứng gà 46.0 88.2 10.3 0.1 1.0 0.0
4 Lòng trắng trứng vịt 50.0 87.6 11.5 0.1 0.8 0.0
5 Trứng gà 166.0 70.8 14.8 11.6 0.5 0.0
6 Trứng vịt 184.0 68.7 13.0 14.2 1.0 0.0
7 Trứng vịt lộn 182.0 66.1 13.6 12.4 4.0 0.0

Bảng tính calo ngũ cốc và tinh bột

STT Tên thực phẩm Năng lượng (kcal) Nước (g) Chất đạm (g) Chất bột (g) Chất béo (g) Chất xơ (g)
1 Bánh bao 219.0 45.3 6.1 0.5 47.5 0.5
2 Bánh đúc 52.0 87.3 0.9 0.3 11.3 0.1
3 Bánh mì 249.0 37.0 7.9 0.8 52.6 0.6
4 Bánh phở 141.0 64.2 3.2 0.0 32.1 0.6
5 Bánh tráng mỏng 333.0 16.3 4.0 0.2 78.9 0.5
6 Bắp tươi 196.0 52.6 4.1 2.3 39.6 1.2
7 Bún 110.0 72.0 1.7 0.0 25.7 0.5
8 Gạo nếp cái 346.0 13.6 8.2 1.5 74.9 0.6
9 Gạo tẻ 344.0 13.5 7.8 1.0 76.1 0.4
10 Ngô tươi 196.0 51.8 4.1 2.3 39.6 1.2
11 Ngô vàng hạt vàng 354.0 13.8 8.6 4.7 69.4 2.0
12 Bột sắn dây 340.0 14.2 0.7 0.0 84.3 0.8
13 Củ dong 119.0 66.4 1.4 0.0 28.4 2.4
14 Củ sắn 152.0 59.5 1.1 0.2 36.4 1.5
15 Củ từ 92.0 74.9 1.5 0.0 21.5 1.2
16 Khoai lang 119.0 67.7 0.8 0.2 28.5 1.3
17 Khoai lang nghệ 116.0 69.8 1.2 0.3 27.1 0.8
18 Khoai môn 109.0 70.7 1.5 0.2 25.2 1.2
19 Khoai tây 92.0 74.5 2.0 0.0 21.0 1.0
20 Khoai tây chiên 525.0 6.6 2.2 35.4 49.3 6.3
21 Miến dong 332.0 14.3 0.6 0.1 82.2 1.5

Bảng tính calo của đồ hộp, đồ ăn liền

STT Tên thực phẩm Năng lượng (kcal) Nước (g) Chất đạm (g) Chất bột (g) Chất béo (g) Chất xơ (g)
1 Cá thu hộp 207.0 62.9 24.8 12.0 0.0 0.0
2 Cá trích hộp 233.0 59.2 22.3 14.4 3.5 0.0
3 Đậu phộng chiên 680.0 4.5 25.7 59.5 10.3 0.0
4 Mứt đu đủ 178.0 53.4 0.4 0.0 44.1 2.0
5 Mứt thơm 208.0 47.6 0.5 0.0 51.5 0.4
6 Nhãn hộp 62.0 83.2 0.5 0.0 15.0 1.0
7 Nước thơm 39.0 89.8 0.3 0.0 9.4 0.4
8 Thịt bò hộp 251.0 62.6 16.4 20.6 0.0 0.0
9 Thịt gà hộp 273.0 59.8 17.0 22.8 0.0 0.0
10 Thịt heo hộp 344.0 50.4 17.3 29.3 2.7 0.0
11 Thơm hộp 56.0 85.8 0.3 0.0 13.7 0.2
12 Vải hộp 60.0 83.6 0.4 0.0 14.7 1.1
13 Bún ăn liền 348.0 22 6.4 9.0 60.0 0.5
14 Cháo ăn liền 346.0 17 6.8 4.4 70.0 0.5
15 Mì ăn liền 435.0 14 9.7 19.5 55.1 0.5
16 Miến ăn liền 367.0 18 3.8 9.6 66.4 0.5
17 Phở ăn liền 342.0 18 6.8 4.2 69.3 0.5

Bảng tính calo các loại gia vị

STT Tên thực phẩm Năng lượng (kcal) Nước (g) Chất đạm (g) Chất bột (g) Chất béo (g) Chất xơ (g)
1 Cari bột 283.0 28.3 8.2 7.3 46.0 8.9
2 Gừng tươi 25.0 90.1 0.4 0.0 5.8 3.3
3 Mắm tôm đặc 73.0 83.7 14.8 1.5 0.0 0.0
4 Muối 0.0 99.8 0.0 0.0 0.0 0.0
5 Nghệ khô 360.0 16.1 6.3 5.1 72.1 0.0
6 Nghệ tươi 22.0 88.4 0.3 0.0 5.2 6.1
7 Nước mắm 28.0 87.3 7.1 0.0 0.0 0.0
8 Tôm chua 68.0 84.6 8.7 1.2 5.5 0.0
9 Tương ớt 37.0 90.4 0.5 0.5 7.6 0.9
10 Xì dầu 28.0 92.8 7.0 0.0 0.0 0.0

Mức độ tiêu hao calo của các hoạt động thể thao

Dưới đây là bảng mức độ tiêu hao calo của các hoạt động thể thao ngoài trời phổ biến mà bạn có thể tham khảo:

Hoạt động thể thao
Lượng calo tiêu hao (calo/giờ)
Chạy bộ (8 km/h) 590
Chạy bộ (12 km/h) 740
Đi bộ chậm (4 km/h) 240
Đi bộ nhanh (6.5 km/h) 360
Đạp xe chậm (16 km/h) 490
Đạp xe trung bình (20 km/h) 590
Đạp xe nhanh (25 km/h) 740
Bơi lội nhẹ 440
Bơi lội nhanh 700
Nhảy dây (nhịp độ chậm) 560
Nhảy dây (nhịp độ nhanh) 744
Aerobic nhẹ 330
Aerobic cường độ cao 520
Yoga thông thường 240
Power Yoga 360
Tập tạ (cường độ trung bình) 260
Tập tạ (cường độ cao) 440
Chơi bóng đá không chuyên 520
Chơi bóng đá chuyên nghiệp 740
Chơi bóng rổ không chuyên 440
Chơi bóng rổ chuyên nghiệp 580
Chơi quần vợt nhẹ nhàng 420
Chơi quần vợt cường độ cao 600
Chơi cầu lông nhẹ nhàng 340
Chơi cầu lông cường độ cao 500
Chơi golf (đi bộ, mang túi gậy) 330

Kết luận

Có thể nói, đối với một người quan tâm sức khỏe và muốn kiểm soát cân nặng, trình trạng cơ thể của mình thì việc hiểu biết TDEE là vô cùng cần thiết. Như vậy, Tinhbmi.vn đã giúp bạn trả lời câu hỏi TDEE là gì? cũng như cung cấp các thông tin cần thiết về chỉ số này như công thức tính, tầm quan trọng,… Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn đạt được mục tiêu chinh phục hành trình sức khỏe của mình!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Xin chào các đọc giả tinhbmi.vn !

Đây là nội dung chất lượng và hoàn toàn miễn phí, chúng tôi không thu bất kỳ chi phí nào người dùng. Tuy nhiên, chúng tôi cần một ít chi phí để nội dung ngày càng tốt hơn và phục vụ các bạn đọc giả tốt hơn, đôi khi trong quá trình truy cập website sẽ xuất hiện 1 vài quảng cáo. Hy vọng các bạn thông cảm.

Tắt Quảng Cáo
Tôi đồng ý
Tính BMI người lớn Tính BMI trẻ em